Sunday, January 15, 2023

TỬ VI 2023 CỦA 12 CON GIÁP - XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI NĂM QUÝ MÃO

 


TỬ VI 2023 CỦA 12 CON GIÁP - XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI NĂM QUÝ MÃO

Tử vi 2023 luận đoán lá số tử vi của 12 con giáp trong năm Quý Mão. Xem vận hạn, sao chiếu mệnh, vận trình công danh, tình duyên, sức khỏe…của mỗi tuổi dựa theo tử vi cổ học phương Đông.

Qua đó, quý bạn có thể chủ động sắp xếp công việc, lên kế hoạch thực hiện các dự định trong năm mới. "Thiên thời - Địa lợi - Nhân hòa" sẽ giúp tăng vượng khí, nhờ đó quý bạn thực hiện mục tiêu được thành công, thuận lợi và may mắn hơn.

tử vi 2023 của 12 con giáp

Xem tử vi 2023 của 12 con giáp năm Quý Mão tổng quan

Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì?

Năm Quý Mão 2023 là năm con Mèo (Quá Lâm Chi Thố - Thỏ qua rừng), thuộc ngũ hành Kim. Trong 12 con giáp, mèo là con vật xếp ở vị trí thứ 4, đại diện cho sự thông minh, nhanh trí và tốt bụng.

Tết Quý Mão năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 22/1/2023 - 9/2/2024 dương lịch.

Mệnh: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Xem tử vi năm 2023 luận giải diễn biến Tình Duyên – Công Danh – Sự Nghiệp – Gia Đạo... Mời quý bạn đọc theo dõi "Bảng xem tuổi năm Quý Mão 2023" chi tiết cho 12 con giáp theo nam, nữ mạng dưới đây của Vansu.net.

BẢNG TỬ VI CÁC TUỔI NĂM QUÝ MÃO 2023

Năm sinhNam mạngNữ mạng
1955Ất Mùi - Nam mạngẤt Mùi - Nữ mạng
1956Bính Thân - Nam mạngBính Thân - Nữ mạng
1957Ðinh Dậu - Nam mạngÐinh Dậu - Nữ mạng
1958Mậu Tuất - Nam mạngMậu Tuất - Nữ mạng
1959Kỷ Hợi - Nam mạngKỷ Hợi - Nữ mạng
1960Canh Tý - Nam mạngCanh Tý - Nữ mạng
1961Tân Sửu - Nam mạngTân Sửu - Nữ mạng
1962Nhâm Dần - Nam mạngNhâm Dần - Nữ mạng
1963Quý Mão - Nam mạngQuý Mão - Nữ mạng
1964Giáp Thìn - Nam mạngGiáp Thìn - Nữ mạng
1965Ất Tỵ - Nam mạngẤt Tỵ - Nữ mạng
1966Bính Ngọ - Nam mạngBính Ngọ - Nữ mạng
1967Ðinh Mùi - Nam mạngÐinh Mùi - Nữ mạng
1968Mậu Thân - Nam mạngMậu Thân - Nữ mạng
1969Kỷ Dậu - Nam mạngKỷ Dậu - Nữ mạng
1970Canh Tuất - Nam mạngCanh Tuất - Nữ mạng
1971Tân Hợi - Nam mạngTân Hợi - Nữ mạng
1972Nhâm Tý - Nam mạngNhâm Tý - Nữ mạng
1973Quý Sửu - Nam mạngQuý Sửu - Nữ mạng
1974Giáp Dần - Nam mạngGiáp Dần - Nữ mạng
1975Ất Mão - Nam mạngẤt Mão - Nữ mạng
1976Bính Thìn - Nam mạngBính Thìn - Nữ mạng
1977Ðinh Tỵ - Nam mạngÐinh Tỵ - Nữ mạng
1978Mậu Ngọ - Nam mạngMậu Ngọ - Nữ mạng
1979Kỷ Mùi - Nam mạngKỷ Mùi - Nữ mạng
1980Canh Thân - Nam mạngCanh Thân - Nữ mạng
1981Tân Dậu - Nam mạngTân Dậu - Nữ mạng
1982Nhâm Tuất - Nam mạngNhâm Tuất - Nữ mạng
1983Quý Hợi - Nam mạngQuý Hợi - Nữ mạng
1984Giáp Tý - Nam mạngGiáp Tý - Nữ mạng
1985Ất Sửu - Nam mạngẤt Sửu - Nữ mạng
1986Bính Dần - Nam mạngBính Dần - Nữ mạng
1987Ðinh Mão - Nam mạngÐinh Mão - Nữ mạng
1988Mậu Thìn - Nam mạngMậu Thìn - Nữ mạng
1989Kỷ Tỵ - Nam mạngKỷ Tỵ - Nữ mạng
1990Canh Ngọ - Nam mạngCanh Ngọ - Nữ mạng
1991Tân Mùi - Nam mạngTân Mùi - Nữ mạng
1992Nhâm Thân - Nam mạngNhâm Thân - Nữ mạng
1993Quý Dậu - Nam mạngQuý Dậu - Nữ mạng
1994Giáp Tuất - Nam mạngGiáp Tuất - Nữ mạng
1995Ất Hợi - Nam mạngẤt Hợi - Nữ mạng
1996Bính Tý - Nam mạngBính Tý - Nữ mạng
1997Ðinh Sửu - Nam mạngÐinh Sửu - Nữ mạng
1998Mậu Dần - Nam mạngMậu Dần - Nữ mạng
1999Kỷ Mão - Nam mạngKỷ Mão - Nữ mạng
2000Canh Thìn - Nam mạngCanh Thìn - Nữ mạng
2001Tân Tị - Nam mạngTân Tị- Nữ mạng
2002Nhâm Ngọ - Nam mạngNhâm Ngọ - Nữ mạng
2003Quý Mùi - Nam mạngQuý Mùi - Nữ mạng
2004Giáp Thân - Nam mạngGiáp Thân - Nữ mạng
2005Ất Dậu - Nam mạngẤt Dậu - Nữ mạng
2006Bính Tuất - Nam mạngBính Tuất - Nữ mạng

No comments: